QUYẾT ĐỊNH Công khai Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động thương binh xã hộ
04/11/2024
Lượt xem: 12
QUYẾT ĐỊNH Công khai Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động thương binh xã hội thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Hợp
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ THỌ HỢP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Thọ Hợp, ngày tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Công khai Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động thương
binh xã hội thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Hợp
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ HỢP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 của UBND
huyện Quỳ Hợp về việc công khai danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của UBND huyện Quỳ Hợp;
Theo đề nghị của Công chức Văn hóa - xã hội xã Thọ Hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Hợp.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng HĐND-UBND, các ban ngành và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND huyện;
- TTr Đảng ủy - HĐND xã (bc);
- Chủ tịch, các PCT UBND xã;
- Bộ phận TN&TKQ xã;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trương Văn Hoan
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TB&XH
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực người có công |
1 |
Cấp giấy xác
nhận thân
nhân của
người có công
(Bãi bỏ thành
phần sổ hộ
khẩu trong hồ
sơ theo
Khoản 4,
Điều 13, Nghị
định số
104/2022/NĐ
-CP ngày
21/12/2022
của Chính
phủ) |
05 ngày
làm việc
kế từ
ngày
nhận đủ
giấy tờ
theo quy
định. |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp
hoặc gửi qua
dịch vụ bưu
chính công
ích đến Bộ
phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả
- UBND
cấp xã nơi
đăng ký
thường trú.
Hoặc nộp hồ
sơ qua cổng
dịch vụ công
trực tuyến:
:http://dichv
ucong.nghea
n.gov.vn |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi
Người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ- CP
ngày 30/12/2021 của
Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp
thi hành pháp lệnh ưu
đãi người có công với
cách mạng.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại
Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của
Bộ Lao động - TB và
XH;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của
các Nghị định liên
quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy khi
thực hiện TTHC, cung
cấp DVC |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2 |
Đăng ký hoạt
động đối với cơ
sở trợ giúp xã
hội dưới 10 đối
tượng có hoàn
cảnh khó khăn |
10 ngày
làm việc,
kể từ ngày
nhận hồ
sơ |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã.
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công trực
tuyến:
http://dichvuco
ng.nghcan.gov
.vn |
Không |
- Nghị định số
103/2017/NĐ- CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
quy định về thành lập, tổ
chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội;
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 1593/QĐ-
LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao
động - TB và XH. |
3 |
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở |
02 ngày
làm việc,
kể từ ngày
nhận được
đề nghị
của
Trưởng
thôn, xóm,
bản |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến:
http://dichvuco
ng.nghean.gov
.vn |
Không |
- Nghị định số
20/2021/NĐ- CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày
31/12/2015 và được sửa
đổi tại Quyết định số
635/QĐ- LĐTBXH ngày
03/06/2021 của Bộ Lao
động - TB và XH |
4 |
Xác định, xác
định lại mức độ
khuyết tật và
cấp Giấy xác
nhận khuyết tật |
25 ngày
làm việc
kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã; |
Không |
- Thông tư số
01/2019/TT- BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ
Lao động - TB và XH quy
định về việc xác định mức
độ khuyết tật do Hội đồng
xác định mức độ khuyết
tật thực hiện.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày
31/12/2015 và được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết
định 596/QĐ-LĐTBXH |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
ngày 25/4/2019 của Bộ
Lao động - TB và XH |
5 |
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận
khuyết tật |
05 ngày
làm việc
kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả tại
UBND cấp xã; |
Không |
- Thông tư số
01/2019/TT- BLĐTBXH
ngày 02/01/2019 của Bộ
Lao động - TB và XH quy
định về việc xác định mức
độ khuyết tật do Hội đồng
xác định mức độ khuyết
tật thực hiện.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày
31/12/2015 và được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết
định 596/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2019 của Bộ
Lao động - TB và XH. |
6 |
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai
táng |
02 ngày
làm việc
kể từ ngày
nhận được
hồ sơ hợp
lệ;
(Trường
hợp thiếu
nguồn lực
thì có văn
bản đề
nghị trợ
giúp gửi
cơ quan
cấp trên
theo quy
định) |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đen
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến:
http://dichvuco
ng.nghean.gov
.vn |
Không |
- Nghị định số
136/2013/NĐ- CP ngày 21
tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT
BLĐTBXH- BTC ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ
Lao động - 'Thương binh
và Xã hội và Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã
hội
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 1938/QĐ-
LĐTBXH ngày
31/12/2015 của Bộ Lao
động - TB và XH |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
7 |
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát
nghèo, hộ thoát
cận nghèo định
kỳ hằng năm |
Rà soát từ
ngày 01/9
đến hết
ngày
14/12 của
năm |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến:
http://dichvuco
ng.nghean.gov
.vn |
Không |
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 –
2025;
- Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH ngày
18/7/2021 và Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/02/2022 của Bộ
LĐ-TBXH sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025 và
mẫu biểu báo cáo;
- - Quyết định số 406/QĐ-
LĐTBXH ngày 03/4/2023
của Bộ LĐ-TBXH công
bố các TTHC mới ban
hành, TTHC bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ
LĐTBXH |
8 |
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận
nghèo thường
xuyên hằng năm |
15 ngày |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã; |
Không |
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ
công
trự
c
tuy
ến :
- http://dichvu
cong.nghean.g
ov.vn |
nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 –
2025;
- Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH ngày
18/7/2021 và Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/02/2022 của Bộ
LĐ-TBXH sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025 và
mẫu biểu báo cáo;
- Quyết định số 406/QĐ-
LĐTBXH ngày 03/4/2023
của Bộ LĐ-TBXH công
bố các TTHC mới ban
hành, TTHC bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ
LĐTBXH |
9 |
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo
thường xuyên
hằng năm |
15 ngày |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ
công
trự
c
tuy
ến :
- http://dichvu |
Không |
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 –
2025;
- Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH ngày
18/7/2021 và Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/02/2022 của Bộ
LĐ-TBXH sửa đổi, bổ |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
cong.nghean.g
ov.vn |
sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025 và
mẫu biểu báo cáo;
- Quyết định số 406/QĐ-
LĐTBXH ngày 03/4/2023
của Bộ LĐ-TBXH công
bố các TTHC mới ban
hành, TTHC bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ
LĐTBXH |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
10 |
Công nhận hộ
làm nông
nghiệp, lâm
nghiệp, ngư
nghiệp và diêm
nghiệp có mức
sống trung bình |
15 ngày |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ
công
trự
c
tuy
ến :
- http://dichvu
cong.nghean.g
ov.vn |
Không |
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành
một số điều của luật Bảo
hiểm y tế;
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và
quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 –
2025;
- Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH ngày
18/7/2021 và Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/02/2022 của Bộ
LĐ-TBXH sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT
BLĐTBXH hướng dẫn
phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025 và
mẫu biểu báo cáo;
- Quyết định số 406/QĐ-
LĐTBXH ngày 03/4/2023
của Bộ LĐ-TBXH công
bố các TTHC mới ban
hành, TTHC bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ
LĐTBXH |
II
I |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
11 |
Đăng ký cai
nghiện ma túy
tự nguyện |
03 ngày
làm việc,
kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ. |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã
nơi cư trú;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến:
http://dichvuco
ng.nghcan.gov
.vn |
Không |
- Luật Phòng, chống ma
túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số
116/2021/NĐ- CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý
vi phạm hành chính về cai
nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 470/QĐ-
BLĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ Lao
động - TB và XH. |
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
12 |
Áp dụng các
biện pháp can
thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời
cách ly trẻ em
khỏi môi trường
hoặc người gây
tổn hại cho trẻ
em |
12 giờ kể
từ khi
nhận
thông tin
thông tin
trẻ em
được xác
định có
nguy cơ
hoặc đang
bị tổn hại
nghiêm
trọng về
tính mạng,
sức khỏe,
nhân
phẩm |
- Các cơ
quan, tổ chức,
cơ sở giáo dục,
gia đình, cá
nhân thông
báo ngay (gặp
trực tiếp hoặc
qua điện thoại)
cho nơi tiếp
nhận thông tin
về hành vi
xâm hại trẻ em
hoặc trẻ em có
nguy cơ bị
xâm hại
(UBND cấp
xã, Công an
cấp xã);
- UBND cấp
xã, công an
cấp xã, có
thẩm quyền
trực tiếp thực
hiện, áp dụng
các biện pháp
can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm |
Không |
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em;
- Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH, ngày
09/6/2017 của Bộ Lao
động - TB và XH. |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
thời cách ly trẻ
em khỏi môi
trường hoặc
người gây tổn
hại cho trẻ em. |
13 |
Chấm dứt việc
chăm sóc thay
thế cho trẻ em |
05 ngày
làm việc
kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ; |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp xã;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến:
http://dichvuco
ng.nghean.gov
.vn |
Không |
- Luật trẻ em ngày
05/4/2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động - TB và XH. |
14 |
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối
với trẻ em bị
xâm hại hoặc có
nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có
hoàn cảnh đặc
biệt. |
07 ngày
làm việc |
- Các cơ quan,
tổ chức, cơ sở
giáo dục, gia
đinh, cá nhân
nếu phát hiện
hoặc có thông
tin về hành vi
xâm hại trẻ em
hoặc trẻ em có
nguy cơ bị
xâm hại có
trách nhiệm
thông báo
ngay (trực tiếp
hoặc qua điện
thoại) cho
Tổng đài điện
thoại quốc gia
bảo vệ trẻ em
hoặc cơ quan
Lao động - TB
và XH các cấp
hoặc cơ quan
công an các
cấp hoặc |
Không |
- Luật trẻ em ngày
05/4/2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em;
- Thủ tục hành chính
dược công bố tại Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động — TB và XH. |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
UBND cấp Xã
nơi xảy ra vụ
việc (nơi tiếp
nhận thông
tin). |
15 |
Đăng ký nhận
chăm sóc thay
thế cho trẻ cm
đối với cá nhân,
người đại diện
gia đình nhận
chăm sóc thay
thế không phải
là người thân
thích của trẻ em |
15 ngày
làm việc |
- Cá nhân,
người đại diện
gia đình có
nguyện vọng
vả đủ điều
kiện nhận
chăm sóc thay
thế làm hồ sơ
theo quy định
nộp trực tiếp
hoặc gửi qua
dịch vụ bưu
chính công ích
đến Bộ phận
Tiếp nhận và
Trả kết quả -
UBND cấp xã
nơi cư trú;
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ công trực t |
uyến http://dic
Không |
hvucong.nghean.gov.vn
- Luật trẻ em ngày 05/4/
2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em.
- Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH, ngày
09/6/2017 của Bộ Lao
động - TB và XH. |
16 |
Thông báo nhận
chăm sóc thay
thế cho trẻ em
đối với cá nhân,
người đại diện
gia đình nhận
chăm sóc thay
thế là người
thân thích của
trẻ em |
15 ngày
làm việc |
- Cá nhân,
người đại diện
gia dinh là
người thân
thích của trẻ
em đủ điều
kiện nhận
chăm sóc thay
thế phải thông
báo với UBND
cấp xã nơi cư
trú để ra quyết
định giao,
nhận chăm sóc
thay thế (gửi
trực tiếp hoặc
qua đường bưu
điện).
- Nộp hồ sơ |
Không |
- Luật trẻ em ngày
05/4/2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em.
- Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số
847/QĐ-LĐTBXH, ngày
09/6/2017 của Bộ Lao
động - TB và XH. |
TT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời gian
giải quyết |
Cách thức
thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
qua cổng dịch
vụ công
trực tuyến
http://dichvuco
ng.nghcan.gov
.vn |
17 |
Chuyển trẻ em
đang được chăm
sóc thay thế tại
cơ sở trợ giúp
xã hội đến cá
nhân, gia đình
nhận chăm sóc
thay thế |
25 ngày
làm việc
kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ theo
quy định. |
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc
gửi qua dịch
vụ bưu chính
công ích đến
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả
kết quả -
UBND cấp
Huyện (nếu
Cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc
trách nhiệm
quản lý của
cấp huyện)
hoặc đến
Trung tâm
Phục vụ hành
chính công
tỉnh (nếu Cơ
sở trợ giúp xã
hội thuộc trách
nhiệm quản lý
cấp tỉnh);
- Nộp hồ sơ
qua cổng dịch
vụ
công t
- http://dichvu
cong.nghean.g
ov.vn |
rực t
Không |
uyến
- Luật trẻ em ngày
05/4/2016;
- Nghị định số
56/2017/NĐ- CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số
điều của Luật trẻ em.
- Thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết
định số 847/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2017 của Bộ
Lao động TB và XH. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN TTHC LĨNH VỰC
LĐTB&XH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
B – QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. |
TT
công
việc |
Đơn vị/ người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(tính mỗi
ngày 08 giờ
làm việc) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ
sơ trên phần mềm Dịch vụ công và
chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy
(nếu có);
- Kiểm tra thông tin, dự thảo Giấy xác
nhận thông tin thân nhân người có công |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND
cấp xã |
Kiểm tra nội dung và ký xác nhận Giấy
xác nhận thông tin thân nhân người có
công |
8 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
Phối hợp với Văn thư đóng dấu và gửi
kết quả giải quyết TTHC đến công dân. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là: |
40 giờ |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
2. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
của đối tượng, người giám hộ của đối
tượng hoặc tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và
chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ, tiến hành thẩm định, xử
lý hồ sơ và dự thảo giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động trình Chủ tịch UBND xã
hoặc văn bản trả lời về việc giải quyết
Thủ tục hành chính |
58 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND
xã |
Thẩm định hồ sơ, ký giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hoặc văn bản không
đồng ý phải (có lý do), chuyển bộ phận
Văn thư vào sổ. |
12 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận.
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức. |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
80 giờ làm việc |
3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Hộ gia đình có Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở theo mẫu gửi Trưởng thôn. Trưởng thôn chủ trì hợp
với đại diện của các tổ chức có liên quan trong thôn để xem xét và gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã |
Bước 1 |
Cán bộ Bộ phận
Tiếp nhận và Trả
kết quả - UBND
cấp xã nơi cư trú
mới |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
của đối tượng, người giám hộ của đối
tượng hoặc tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
Tiếp nhận, kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Quyết định cứu trợ hoặc văn bản
trả lời kết quả giải quyết TTHC và báo
cáo Chủ tịch UBND cấp xã |
04 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Xem xét hồ sơ, ký Quyết định cứu trợ
hoặc văn bản trả lời kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư phát hành |
04 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận.
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ
chức |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
16 giờ làm việc |
4. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
của đối tượng, người giám hộ của đối |
04 giờ |
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
tượng hoặc tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định, xử lý
hồ sơ, dự thảo nội dung kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và báo cáo
Chủ tịch UBND cấp xã |
08 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
xã – Chủ tịch Hội
đồng xác định
mức độ khuyết tật |
- Gửi văn bản tham khảo ý kiến cơ sở
giáo dục về tình trạng khó khăn trong
học tập, sinh hoạt, giao tiếp và kiến
nghị về dạng khuyết tật, mức độ
khuyết tật của người được xác định
mức độ khuyết tật đang đi học.
- Triệu tập các thành viên, gửi thông
báo về thời gian và địa điểm xác định
mức độ khuyết tật cho người khuyết
tật hoặc người đại diện hợp pháp của
họ.
- Tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và
mức độ khuyết tật đối với người
khuyết tật theo phương pháp quy định
tại Điều 3 Thông tư số 01/BLĐTBXH.
- Lập hồ sơ, Biên bản họp của Hội
đồng. |
148 giờ |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt
trường hợp không có khiếu nại
Niêm yết, thông báo công khai kết
luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban
nhân dân cấp xã |
24 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt
trường hợp có khiếu nại
Trường hợp khiếu nại, tố cáo, không
đồng ý với kết luận của Hội đồng xác
định MĐKT giới thiệu cá nhân, tổ
chức đến Hội đồng y khoa cấp tỉnh để
được xác định lại mức độ khuyết tật. |
64 giờ |
Tổng hợp kết luận của Hội đồng xác
định MĐKT, kết luận của Hội đồng y
khoa cấp tỉnh trình, báo cáo Chủ tịch
UBND xã |
10 giờ |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND
xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét
duyệt và ký quyết định cấp Giấy xác
nhận khuyết tật hoặc văn bản trả lời
cho cá nhân, tổ chức có liên quan,
chuyển bộ phận Văn thư. |
04 giờ |
Bước 6 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và XH
cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận.
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
2 giờ |
Bước 7 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả -
UBND cấp xã |
Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho cá nhân/ tổ
chức |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
200 giờ làm việc (trường hợp không có khiếu nại)
240 giờ làm việc (trường hợp có khiếu nại) |
5. Đổi, cấp lại, thu hồi Giấy xác nhận khuyết tật |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
của đối tượng, người giám hộ của đối
tượng hoặc tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động - TB và
XH cấp xã |
Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo nội dung kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và báo cáo Chủ tịch
UBND cấp xã |
18 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển bộ
phận văn thư vào sổ |
16 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận.
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân/ tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
40 giờ làm việc |
6. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả -
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức cấp
xã phụ trách
công tác Lao
động - Thương
binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển
Lãnh đạo UBND xã xem xét |
4 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
xã |
Xem xét, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội, chuyển Văn thư phát hành |
4 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động - TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
phát hành văn bản theo nơi nhận và
thực hiện lưu trữ hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ giấy cùng văn bản đi
gửi phòng Lao động – TB và XH và kết
thúc luồng di chuyển hồ sơ trên phần
mềm; |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
16 giờ làm việc |
7. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy
đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
của hộ gia đình
Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề
nghị rà soát của hộ gia đình lên phần
mềm Dịch vụ công và chuyên hô sơ
giây đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ. |
04 giờ làm
việc |
Một
phần |
Bước 2 |
Ban Chỉ đạo |
- Lập danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo do UBND xã đang quản lý tại
thời điểm rà soát.
- Lập danh sách hộ gia đình có giấy đề
nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
10 ngày |
Bước 3 |
Ban chỉ đạo,
Cán bộ giảm
nghèo, điều tra
viên, trưởng
thôn, tổ, phố,
bản |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính
điểm, tổng hợp, phân loại |
30 ngày |
Bước 4 |
- Ban Chỉ đạo rà
soát cấp xã,
công chức được
giao nhiệm vụ
làm công tác
giảm nghèo cấp
xã Trưởng thôn
(chủ trì họp), Bí
thư Chi bộ thôn,
đoàn thê, rà soát
viên và một số
đại diện hộ gia
đình qua rà soát,
hộ gia đình
khác; mời đại
diện Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam |
Họp người dân để thống nhất kết quả rà
soát hộ nghèo |
10 ngày |
cấp xã giám sát. |
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
Thực hiện niêm yết công khai kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn
hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
và trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã; thông
báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu
có) |
3 ngày |
Bước 5 |
Ban Chỉ đạo |
Trường hợp 2: Có khiếu nại
Trong thời gian niêm yết, thông báo
công khai, trường hợp có khiếu nại của
người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo
đúng quy trình rà soát trong thời gian
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được khiếu nại; niêm yết công
khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và
trụ sở UBND cấp xã trong thời gian 03
ngày làm việc. |
13 ngày |
Bước 6 |
Ban Chỉ đạo |
1 lết thời gian niêm yết công khai và
phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát
cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
3 ngày |
Bước 7 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Kiểm tra nội dung và ký duyệt báo cáo
bằng văn bản để gửi Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn.
Thực hiện chuyển văn bản đến bộ phận
văn thư và trả hồ sơ duyệt cho công
chức được giao nhiệm vụ tham mưu. |
8 giờ làm việc |
Bước 8 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp
xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận; đồng thời chuyển hồ sơ giấy và
văn bản trình đến UBND cấp huyện
thẩm định.
Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu Trữ hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Thời
gian |
giải quyết cấp
xã (giai đoạn
1): |
- 56 ngày 16 giò’ (trường hợp không có
khiếu nại).
- 66 ngày 16 giò- (trường hợp có khiếu
nại). |
Bước 9 |
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả - UBND cấp
huyện |
- Tiếp nhận báo cáo của UBND các xã,
phường, thị trấn.
- Số hóa, nhập thông tin, chuyển lên
phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ
sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ. |
04 giờ làm
việc |
Bước
10 |
UBND huyện |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội tiếp hồ sơ điện tử và kiểm tra, rà
soát, thẩm tra và thẩm Lãnh đạo UBND |
32 giờ làm
việc |
cấp huyện có ý kiến trả lời bằng văn bản
gửi UBND xã.
- Chuyên viên phòng Lao động phối
hợp Văn thư UBND huyện lấy số
chuyển bộ phận một cửa UBND huyện. |
Bước
11 |
Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết
quả - UBND cấp
huyện |
- Tiếp nhận kết quả từ phòng Lao động
- TB và XII thực hiện lưu trữ hồ sơ và
chuyển văn bản điện tử.
- Xác nhận trên phần mềm Dịch vụ
công.
- Thông báo và trả kết quả cho công
chức Văn hóa — Xã hội cấp xã. |
04 giờ làm
việc |
Thời gian giải quyết TTHC của cấp Huyện: |
40 giờ' làm
việc |
Bước
12 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội
trực tại Bộ phận
Tiếp nhận và
Trả kết quả -
UBND cấp xã |
- Tiếp nhận kết quả do UBND cấp
huyện gửi về đế hoàn thiện hồ sơ; dự
thảo Quyết định công nhận danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo và dự thảo Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
hoặc Quyết định công nhận danh sách
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
04 giờ làm
việc |
Bước
13 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Ký duyệt Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp ký
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
hoặc Quyết định công nhận danh sách
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
Chuyến kết quả phê duyệt cho công
chức Văn hóa-Xã hội. |
12 giờ làm
việc |
Bước
14 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ
và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã. |
04 giờ làm
việc |
Bước
15 |
Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ.
Thông báo và Trả kết quả cho tổ
chức/người dân |
04 giờ làm
việc |
Thời gian giải quyết TTHC cấp Xã (Giai đoạn 2: sau khi có văn
bản trả lời của UBND cấp Huyện): |
24 giờ' làm
việc |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
- Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 56 ngày 80 giò' làm
việc;
- Đối với trường hợp có khiếu nại là: 66 ngày 80 giờ làm việc; |
8. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy |
04 giờ làm |
Một |
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
của hộ gia đình
Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề
nghị rà soát của hộ gia đình lên phần
mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ
giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ. |
việc |
phần |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát
viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính
điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
6 ngày làm
việc |
Bước 3 |
Ban Chỉ đạo |
Triển khai rà soát cấp xã, công chức
được giao nhiệm vụ làm công tác giảm
nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì
họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà
soát viên và một số đại diện hộ gia đình
qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại
diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã
giám sát họp dân để thống nhất kết quả
rà soát. |
2 ngày làm
việc |
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và
trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã; thông
báo qua Đài truyền thanh cấp xã (nếu
có) ' ; |
3 ngày làm
việc |
Bước 4 |
Ban Chỉ đạo |
Trường hợp 2: Có khiếu nại
Trong thời gian niêm yết, thông báo
công khai, trường hợp có khiếu nại của
người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo
đúng quy trình rà soát trong thời gian
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được khiếu nại; niêm yết công
khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và
trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã trong thời
gian 03 ngày làm việc. |
13 ngày làm
việc |
Bước 5 |
Ban Chỉ đạo |
Hết thời gian niêm yết công khai và
phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát
cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND
cấp Xã |
Kiểm tra nội dung hồ sơ và ký quyết
định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ
cận nghèo và ký văn bản trả lời nếu
không đủ điều kiện. |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp
xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ
và chuyến kết quả đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã để
trả cho người dân/tổ chức theo phiếu |
8 giờ làm việc |
hẹn. |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ.
- Thông báo và Trả kết quả cho tổ
chức/người dân theo phiếu hẹn |
4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
- Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 11 ngày và 32 giờ;
- Đối với trường hợp có khiếu nại là: 21 ngày và 32 giờ. |
9. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết
quá một cửa -
UBND cấp xã |
- Kiểm tra. hướng dẫn, tiếp nhận Giấy
đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo của hộ gia dinh
- Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề
nghị rà soát của hộ gia đình lên phần
mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ
giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ. |
4 giờ làm
việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát
viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính
điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
6 ngày |
Bước 3 |
Ban Chỉ đạo |
Triển khai rà soát cấp xã, công chức
được giao nhiệm vụ làm công tác giảm
nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì
họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà
soát viên và một số đại diện hộ gia đình
qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại
diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã
giám sát họp dân để thống nhất kết quả
rà soát |
2 ngày |
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo tại nhà
văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn và trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã;
thông báo qua đài truyền thanh cấp xã
(nếu có) |
3 ngày |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động - TB và
XH cấp xã |
Trường hợp 2: Có khiếu nại
Trong thời gian niêm yết, thông báo
còng khai, trường hợp có khiếu nại của
người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo
đúng quy trình rà soát trong thời gian
không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được khiếu nại; niêm yết công
khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa
hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và
trụ sở ủy ban nhân dân cấp xã trong thời |
13 ngày |
gian 03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban Chỉ đạo |
Hết thời gian niêm yết công khai và
phúc tra (nêu có), Ban Chỉ đạo rà soát
cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp xã sau khi rà soát
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo |
8 giờ làm
việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND
cấp Xã |
Kiểm tra nội dung và ký duyệt quyết
định công nhận danh sách hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo và chuyển
cho bộ phận Văn thư vào sổ văn bản
điện tử để phát hành.Trường hợp không
đủ điều kiện trả lời bằng văn bản. |
8 giờ làm
việc |
Bước 7 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp
xã |
Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã để
trả cho người dân/tổ chức theo phiếu
hẹn. |
8 giờ làm
việc |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ.
Thông báo và Trả kết quà cho tổ
chức/người dân theo phiếu hẹn |
4 giờ làm
việc |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
- Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 11 ngày và 32 giờ;
- Đối với trường hợp có khiếu nại là: 21 ngày và 32 giờ. |
10. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công trực
tuyến mức
độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Giấy
đề nghị xác định hộ có mức sống trung
bình.
Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề
nghị rà soát của hộ gia dinh len phần
mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ
giấy đón bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ. |
4 giờ làm
việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND
cấp Xã |
Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã thu
nhập thông tin, tính điểm của hộ gia
đình |
8 ngày |
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
Niêm yết, thông báo công khai kết quả
tại trụ sở xã |
5 ngày làm
việc |
Bước 3 |
Ban Chỉ đạo |
Trường hợp 2: Có khiếu nại: Tổ chức
phúc tra |
08 ngày làm
việc |
Bước 4 |
Ban Chỉ đạo |
Hết thời gian niêm yết công khai và
phúc tra (nêu có), Ban Chỉ đạo rà soát |
12 giờ làm |
cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch ủy
ban nhân dân cấp xã về kết quả rà soát
hộ có mức sống trung bình |
việc |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND
cấp Xã |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã quyết
định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp
có mức sống trung bình. Trường hợp
không đủ điều kiện theo quy định, Chủ
tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do. |
8 giờ làm
việc |
Bước 6 |
Công chức Văn
hóa - Xã hội cấp
xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ
và chuyến kết quả đen Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã |
4 giờ làm
việc |
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả một cửa -
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử và
thực hiện lưu trữ hồ sơ.
- Thông báo và Trả kết quả cho tổ
chức/người dân theo phiếu hẹn |
4 giờ làm
việc |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
- Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 13 ngày và 32 giờ;
- Đối với trường hợp có khiếu nại là: 16 ngày và 32 giò-. |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
11. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
TT
Công
việc |
Đơn vị/người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả -
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức cấp
xã phụ trách
công tác Lao
động - Thương
binh và Xã hội |
- Bố trí địa điểm, nhân sự tiếp nhận hồ
sơ, hướng dẫn đăng ký cai nghiện tự
nguyện.
- Địa điểm tiếp nhận phải có trang thiết
bị cần thiết.
- Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu giấy tờ tùy
thân và vào sổ đăng ký.
- Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính. |
08 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
xã |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính và
chuyển Văn thư UBND cấp xã |
08 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động - TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận và thực hiện lưu trữ hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận trên phần
mềm và kết thúc luồng di chuyển hồ sơ
trên phần mềm; |
2 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả -
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử;
- Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức/công
dân và các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC : |
24 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
12. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Tên
Công
việc |
Đơn vị, người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả UBND cấp
xã |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận hẹn
ngày trả kết quả |
0,5 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo
UBND cấp xã |
Giao công chức chuyên môn làm công
tác Lao động – TB và XH xử lý thủ tục
hành chính |
0,5 giờ |
Bước 3 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ, xác minh, kiểm tra
thông tin vụ việc và kết nối với các cơ
quan có liên quan để đánh giá mức độ
tổn hại và mức độ an toàn môi trường
sống của trẻ em, xây dựng kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp trình chủ tịch UBND cấp
xã phê duyệt và triển khai thực hiện
- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu
cầu hoặc cần bổ sung hồ sơ, lập văn bản
trả lời gửi cho bộ phận một cửa xã để
trả kết quả |
08 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo
UBND cấp xã |
Lãnh đạo xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và
chuyển cho bộ phận văn thư phát hành
văn bản. (Trường hợp trẻ em được xác
định có nguy cơ hoặc đang bị tổn khai
nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm, chủ tịch UBND xã áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.) |
02 giờ |
Bước 5 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
Hoàn thiện hồ sơ và bàn giao kết quả
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả UBND cấp
xã |
- Lưu hồ sơ, thủ tục hành chính theo
quy định
- Trả kết quả cho công dân, tổ chức, cá
nhân có liên quan |
0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 giờ làm việc |
13. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả UBND cấp
xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi thực
hiện TTHC. Tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình và bổ sung thêm thông
báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn
bản trả lời lý do.
+ Trường hợp đạt yêu cầu, soạn thảo
quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay
thế và chuyển hình thức chăm sóc thay
thế |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo
UBND cấp xã |
Xem xét, ban hành quyết định chấm dứt
việc chăm sóc thay thế và chuyển hình
thức chăm sóc thay thế và chuyển cho
công chức Lao động-TB&XH |
08 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận và thực hiện lưu trữ hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận trên phần
mềm và kết thúc luồng di chuyển hồ sơ
trên phần mềm; |
02 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử;
- Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức/công
dân và các cơ quan, đơn vị liên quan |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
40 giờ làm việc |
14. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công trực
tuyến mức
độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tiến hành
thu thập thông tin, kiểm tra tính xác
thực về hành vi trẻ em bị xâm hại hoặc
có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, tình trạng
mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn |
36 giờ |
hại đối với trẻ em
- Xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt
tổn hại đối với trẻ em. |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Xem xét, thẩm định ký Quyết định phê
duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối
với trẻ em và chuyển bộ phận văn thư |
10 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận và thực hiện lưu trữ hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận trên phần
mềm và kết thúc luồng di chuyển hồ sơ
trên phần mềm; |
04 giờ |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử;
- Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức/công
dân và các cơ quan, đơn vị liên quan |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
56 giờ làm việc |
15. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8 giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển
hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tiến hành
lập, lưu trữ danh sách cá nhân, gia đình
có nguyện vọng nhận chăm sóc thay
thế; hằng quý cập nhật danh sách
- Lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình
chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em;
xác minh điều kiện của cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế; cung cấp
thông tin về cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em và lấy ý
kiến của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên; lựa
chọn, thông báo, cung cấp thông tin, hồ
sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế, trình Chủ tịch UBND xã
- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo UBND xã
phê duyệt. |
90 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Xem xét, thẩm định ký phê duyệt quyết
định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế; tổ chức
việc giao, nhận trẻ em giữa Ủy ban
nhân dân cấp xã và cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế chuyển bộ phận |
20 giờ |
Văn thư. |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận và thực hiện lưu trữ hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận trên phần
mềm và kết thúc luồng di chuyển hồ sơ
trên phần mềm; |
04 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả UBND cấp
xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử;
- Thông báo và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức/công
dân và các cơ quan, đơn vị liên quan |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
120 giờ làm việc |
16. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8
giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ
phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ;
- Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và
chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tiến hành
quá trình thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy
định;
- Xác minh điều kiện của cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế , trình chủ
tịch UBND xã (nơi cư trú của cá nhân,
gia đình nhận chăm sóc thay thế)
- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành
chính để trình Lãnh đạo UBND ký duyệt |
82 giờ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND
cấp xã |
Xem xét, thẩm định ký ban hành quyết
định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế trên cơ sở
báo cáo xác minh của người làm công tác
bảo vệ trẻ em cấp xã |
28 giờ |
Bước 4 |
Công chức làm
công tác Lao
động – TB và
XH cấp xã |
- Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số,
đóng dấu phát hành văn bản theo nơi
nhận và thực hiện lưu trữ hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận trên phần
mềm và kết thúc luồng di chuyển hồ sơ
trên phần mềm; |
04 giờ |
Bước 5 |
Công chức tại
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết
quả UBND cấp
xã |
- Xác nhận trên phần mềm điện tử;
- Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức/công dân và
các cơ quan, đơn vị liên quan |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: |
120 giờ làm việc |
17. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế |
Tên
Công
việc |
Đơn vị người
thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian
thực hiện
(Tính mỗi
ngày 8
giờ) |
Dịch vụ
công
trực
tuyến
mức độ |
Bước 1 |
Cơ sở trợ giúp
xã hội |
Lập danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu
tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế,
gửi Sở Lao động –TB và XH đối với cơ
sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh
hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với
cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp
huyện. |
40 giờ |
Một
phần |
Bước 2 |
Sở Lao động –
TB và XH,
UBND cấp
huyện |
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách
cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc
thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp
của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm
sóc thay thế; nếu thấy phù hợp chuyển
danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi
cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cư trú. |
60 giờ |
Bước 3 |
Cơ sở trợ giúp
xã hội |
Phối hợp với UBND cấp xã nơi cư trú
của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế thông báo tình hình của trẻ em cho cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tổ
chức cho cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế tiếp xúc với trẻ em và đưa trẻ
em đến nhà của cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế để trẻ em làm quen với
môi trường mới; lấy ý kiến, nguyện vọng
của trẻ em về cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế trong trường hợp trẻ
em từ đủ 07 tuổi trở lên. |
40 giờ |
Bước 4 |
Chủ tịch
UBND cấp xã |
Xem xét các điều kiện của cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế, nếu đủ điều
kiện, UBND cấp xã quyết định giao trẻ
em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế. Ủy ban nhân dân cấp xã gửi
quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế đến Sở Lao
động –TB và XH hoặc UBND cấp huyện
hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền để
làm cơ sở chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội.
Việc giao, nhận trẻ em được thực hiện
khi có quyết định chăm sóc thay thế của
Ủy ban nhân dân cấp xã và quyết định
chấm dứt chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ
giúp xã hội. |
60 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 120 giờ làm việc |
|
|
BẢN ĐỒ XÃ THỌ HỢP - HUYỆN QUỲ HỢP |
|
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|